TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Người thực hiện
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm tác nghiệp quản lý đê điều và các công trình trên đê, phục vụ phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai cho vùng Hà Nội
|
1/2012 - 12/2013
|
Cấp Thành phố (Bộ)
|
TS. Nguyễn Thanh Tùng
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp dùng chung phục vụ công tác nghiên cứu, quy hoạch, xây dựng và quản lý thuỷ lợi
|
1/2012 - 12/2014
|
Cấp Bộ
|
TS. Nguyễn Thanh Tùng
|
Phó chủ nhiệm
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình mạng logic và các đặc tính cấu trúc trong việc phân hạng và truy tìm gien gây bệnh
|
10/2014- 12/2014
|
Viện nghiên cứu cao cấp về Toán (VIASM)
|
TS. Lê Đức Hậu
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám trong việc quản lý lưu vực sông
|
2012-2014
|
Cấp Bộ
|
TS. Lê Đức Hậu
|
Tham gia
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm tác nghiệp quản lý đê điều và các công trình trên đê, phục vụ phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai cho vùng Hà Nội
|
2012-2014
|
Cấp Sở
|
TS. Lê Đức Hậu
|
Tham gia
|
6
|
Dự án quản lý rủi ro thiên tai
|
2012-2012
|
Cấp Bộ
|
TS. Lê Đức Hậu
|
Tham gia
|
7
|
Phát triển mô đun trong cytoscape để phân tích mạng tương tác gien/protein sử dụng mô hình mạng logic
|
2010-2013
|
Cấp Bộ,
Hàn Quốc
|
TS. Lê Đức Hậu
|
Tham gia
|
8
|
Nghiên cứu ứng dụng thuật toán trên đồ thị để phân hạng gien, kiểu hình bệnh và ứng dụng trong việc tìm gien gây bệnh mới và mối liên quan mới giữa các bệnh
|
2013-2015
|
Cấp Bộ
|
TS. Lê Đức Hậu
|
Tham gia
|
9
|
Nghiên cứu công nghệ quản lý, chế độ canh tác lúa cải tiến nhằm tiết kiệm nước, tăng năng suất và giảm thải khí nhà kính
|
2013-2015
|
Cấp Bộ
|
TS. Lê Đức Hậu
|
Tham gia
|
10
|
Mạng nơron RBF và ứng dụng
|
1/2008-12/2008
|
Cấp Bộ
|
TS. Đặng Thị Thu Hiền
|
Chủ nhiệm
|
11
|
Phần tử ngoại lai trong khai thác dữ liệu
|
1/2005-12/2005
|
Cấp Bộ
|
TS. Đặng Thị Thu Hiền
|
Chủ nhiệm
|